từ điển việt nhật

bề ngang tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bề ngangbề ngang tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bề ngang

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bề ngang tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bề ngang.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bề ngang:

Trong tiếng Nhật bề ngang có nghĩa là : 横 . Cách đọc : よこ. Romaji : yoko

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

横の長さは1メートルです。
Yoko no naga sa ha 1 metoru desu.
Chiều dài bề ngang là 1 mét

海の横は測れない。
Umi no yoko ha hakare nai.
Không thể đo được bế ngang của biển.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ buồn chán:

Trong tiếng Nhật buồn chán có nghĩa là : つまらない . Cách đọc : つまらない. Romaji : tsumaranai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の話はつまらないですね。
Kare no hanashi ha tsumaranai desu ne.
Câu chuyện của anh ấy chán nhỉ

つまらない授業を過ごした。
Tsumaranai jugyou wo sugoshi ta.
Tôi đã trải qua tiết học chán ngắt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tuyệt vời tiếng Nhật là gì?

hàng năm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bề ngang tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bề ngang. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook