màu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ màu
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu màu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ màu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ màu:
Trong tiếng Nhật màu có nghĩa là : カラー . Cách đọc : カラー. Romaji : kara-
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
カラーコピーは一枚いくらですか。
Kara kopi ha ichi mai ikura desu ka.
Nếu phô-tô màu thì bao nhiêu tiền 1 bản nhỉ?
好きなカラーを選びなさい。
suki na kara wo erabi nasai
Hãy chọn màu mình yêu thích.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kẻ móc túi:
Trong tiếng Nhật kẻ móc túi có nghĩa là : すり . Cách đọc : すり. Romaji : suri
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
すりに財布をとられた。
Suri ni saifu o torare ta.
Tôi bị kẻ móc túi móc mất cái ví
すりに財布を取られるのは運が悪い。
suri ni saifu wo tora reru no ha un ga warui
Việc bị kẻ móc túi lấy trộm ví là vận đen.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : màu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ màu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook