từ điển việt nhật

hôm qua (cách nói lịch sự) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hôm qua (cách nói lịch sự)hôm qua (cách nói lịch sự) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hôm qua (cách nói lịch sự)

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hôm qua (cách nói lịch sự) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hôm qua (cách nói lịch sự).

Nghĩa tiếng Nhật của từ hôm qua (cách nói lịch sự):

Trong tiếng Nhật hôm qua (cách nói lịch sự) có nghĩa là : 一昨日 . Cách đọc : いsさくじつ. Romaji : issakujitsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

一昨日、お電話を差し上げました。
issakujitsu wo denwa wo sashiage mashi ta
ngày hôm qua tôi đã gọi cho ngài

一昨日、彼女は私のところに行った。
issakujitsu kanojo ha watashi no tokoro ni itta
Hôm qua cô ấy đã tới chỗ tôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ gọi ra:

Trong tiếng Nhật gọi ra có nghĩa là : 呼び出す . Cách đọc : よびだす. Romaji : yobidasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

親が学校に呼び出されたんだ。
oya ga gakkou ni yobidasa re ta n da
bố mẹ tôi bị nhà trường gọi lên

先生に呼び出された。
sensei ni yobidasa re ta
Tôi bị thấy giáo gọi ra.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hỗn tạp tiếng Nhật là gì?

vượt qua, vượt quá tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hôm qua (cách nói lịch sự) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hôm qua (cách nói lịch sự). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook