từ điển việt nhật

chỗ trống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chỗ trốngchỗ trống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chỗ trống

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chỗ trống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chỗ trống.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chỗ trống:

Trong tiếng Nhật chỗ trống có nghĩa là : 空き . Cách đọc : あき. Romaji : aki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

部屋の空きはありますか。
heya no aki ha ari masu ka
trong phòng còn chỗ trống không

バスの空きはありますか。
basu no aki ha ari masu ka
Có chỗ trống trên xe bus không?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bị bắt:

Trong tiếng Nhật bị bắt có nghĩa là : 捕まる . Cách đọc : つかまる. Romaji : tsukamaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はついに捕まりました。
kanojo ha tsuini tsukamari mashi ta
cô ây đã lỡ để bị bắt

犯人はやっと捕まられました。
hannin ha yatto tsukamara re mashi ta
Hung thủ cuối cùng cũng đã bị bắt rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sở trường, điểm mạnh tiếng Nhật là gì?

hàng hóa tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chỗ trống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chỗ trống. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook