nhịp độ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhịp độ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhịp độ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhịp độ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhịp độ:
Trong tiếng Nhật nhịp độ có nghĩa là : テンポ . Cách đọc : てmぽ. Romaji : tempo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この曲はテンポが速いですね。
Kono kyoku ha tempo ga hayai desu ne
nhịp của bài hát này rất nhanh
この仕事のテンポがちょっと遅いですね。
kono shigoto no tempo ga chotto osoi desu ne
Nhịp độ của công việc này hơi chậm nhỉ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cấp cao, cấp trên:
Trong tiếng Nhật cấp cao, cấp trên có nghĩa là : 上級 . Cách đọc : じょうきゅう. Romaji : joukyuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は上級のコースに上がったよ。
kare ha joukyuu no ko-su ni agatta yo
anh ta đã tiến lên khoá học cao hơn
上級レベルに進めます。
joukyuu reberu ni susume masu
Tôi đang tiến lên cấp cao.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nhịp độ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhịp độ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook