từ điển việt nhật

đứng đầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đứng đầuđứng đầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đứng đầu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đứng đầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đứng đầu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đứng đầu:

Trong tiếng Nhật đứng đầu có nghĩa là : トップ . Cách đọc : とっぷ. Romaji : toppu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はトップの成績で合格しました。
kare ha toppu no seiseki de goukaku shi mashi ta
Anh ấy đã tốt hiệp với thành tích hàng đầu

アメリカは経済発展する国の中にトップだ。
amerika ha keizai hatten suru kuni no naka ni toppu da
Nước Mỹ đứng đầu trong các nước có kinh tế phát triển.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thuế:

Trong tiếng Nhật thuế có nghĩa là : 税 . Cách đọc : ぜい. Romaji : zei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これ以上税が上がると生活できないね。
kore ijou zei ga agaru to seikatsu deki nai ne
Nếu thuế tăng hơn bay giờ thì không thể sống nổi

この品の税は高い。
kono hin no zei ha takai
Thuế của mặt hàng này cao.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thay đổi tiếng Nhật là gì?

giới hạn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đứng đầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đứng đầu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook