từ điển việt nhật

in ấn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ in ấnin ấn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ in ấn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu in ấn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ in ấn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ in ấn:

Trong tiếng Nhật in ấn có nghĩa là : プリント . Cách đọc : ぷりんと. Romaji : purinto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

デジカメで撮った写真をプリントしたんだ。
Dejikame de totta shashin wo purinto shi ta n da
Đã in ảnh chụp bằng máy ảnh rồi

この書類を早くプリントしてください。
kono shorui wo hayaku purinto shi te kudasai
Hãy nhanh chóng in tài liệu này ra.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thời gian và công sức:

Trong tiếng Nhật thời gian và công sức có nghĩa là : 手間 . Cách đọc : てま. Romaji : tema

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これはとても手間のかかる料理です。
kore ha totemo tema no kakaru ryouri desu
Đây là món rất tốn thời gian và công sức

その仕事は手間がたくさんかかりますよ。
sono shigoto ha tema ga takusan kakari masu yo
Công việc đó tốn nhiều thời gian và công sức đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chính diện tiếng Nhật là gì?

vùng đất tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : in ấn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ in ấn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook