từ điển việt nhật

ngáo ngác nhìn quanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngáo ngác nhìn quanhngáo ngác nhìn quanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngáo ngác nhìn quanh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngáo ngác nhìn quanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngáo ngác nhìn quanh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngáo ngác nhìn quanh:

Trong tiếng Nhật ngáo ngác nhìn quanh có nghĩa là : きょろきょろ. Cách đọc : きょろきょろ. Romaji : kyorokyoro

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会場で子供がきょろきょろしているわよ。
kaijou de kodomo ga kyorokyoro shi te iru wa yo
Trong hội trường bọn trẻ đang ngáo ngác nhìn quanh đó

彼の姿が見えないから、私はきょろきょろしている。
kare no sugata ga mamie nai kara watakushi ha kyorokyoro shi te iru
Tôi không thấy dáng vẻ của anh ta nên ngáo ngác nhìn quanh.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kề dà kề dề, chậm chạp:

Trong tiếng Nhật kề dà kề dề, chậm chạp có nghĩa là : ぐずぐず. Cách đọc : ぐずぐず. Romaji : guzuguzu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ぐずぐずしていると電車に乗り遅れますよ。
guzuguzu shi te iru to densha ni noriokure masu yo
Cứ kề dà kề dẽ là sẽ muộn tàu đó

ぐずぐずすると、授業に間に合わないよ。
guzuguzu suru to jugyou ni maniawa nai yo
Hễ lề dà lề dề thì sẽ không kịp giờ học đâu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ấm áp tiếng Nhật là gì?

chén đĩa cần rửa tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngáo ngác nhìn quanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngáo ngác nhìn quanh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook