chiến tranh thế giới tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến tranh thế giới
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chiến tranh thế giới tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến tranh thế giới.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến tranh thế giới:
Trong tiếng Nhật chiến tranh thế giới có nghĩa là : 大戦 . Cách đọc : たいせん. Romaji : taisen
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
大戦で多くの人が亡くなりました。
taisen de ooku no hito ga nakunari mashi ta
Trong chiến tranh thế giới đã có rất nhiều người chết
対戦が始まった初めては1914です、
taisen ga hajimatta hajimete ha ichi kyuu ichi yon desu
Chiến tranh thế giới lần đầu tiên bắt đầu là năm 1914.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tài năng, bản lĩnh:
Trong tiếng Nhật tài năng, bản lĩnh có nghĩa là : 才能 . Cách đọc : さいのう. Romaji : sainou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は芸術的な才能にあふれているね。
kare ha geijutsu teki na sainou ni afure te iru ne
Anh ấy chứa đấy tài năng nghệ thuật
彼女は才能がある人ですよ。
kanojo ha sainou ga aru hito desu yo
Cô ấy là người có tài năng đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chiến tranh thế giới tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến tranh thế giới. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook