hoà thuận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoà thuận
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hoà thuận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoà thuận.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hoà thuận:
Trong tiếng Nhật hoà thuận có nghĩa là : 仲良く . Cách đọc : なかよく. Romaji : nakayoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの夫婦は仲良く暮らしているよ。
ano fuufu ha nakayoku kurashi te iru yo
2 vợ chồng đó cực kỳhoà thuận đó
山田さんの親子は仲良いね。
yamada san no oyako ha nakayoi ne
Mẹ con anh Yamada hoà thuận nhỉ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đầu tiên:
Trong tiếng Nhật đầu tiên có nghĩa là : 始め . Cách đọc : はじめ. Romaji : hazime
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私たちの旅は始めはよかったんだ。
watakushi tachi no tabi ha hajime ha yokatta n da
Chuyến du lịch của anh ấy lúc đầu rất tốt
こんどは私の外国に行ったことはじめですよ。
kondo ha watakushi no gaikoku ni itta koto hajime desu yo
Lần này là lần đầu tiên tôi đi ra nước ngoài đó.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
giúp đỡ (lịch sự) tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : hoà thuận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoà thuận. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook