vợ, người nội trợ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vợ, người nội trợ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vợ, người nội trợ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vợ, người nội trợ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vợ, người nội trợ:
Trong tiếng Nhật vợ, người nội trợ có nghĩa là : 主婦 . Cách đọc : しゅふ. Romaji : shufu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
主婦の主な仕事は家事よ。o
Shufu no omo na shigoto ha kaji yo.
Công việc chủ yếu của bà nội trợ là việc nhà đó
主婦の一日はとても忙しいですよ。
shufu no ichi nichi ha totemo isogashii desu yo
Một ngày của người nội trợ rất bận đấy.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ áp dụng:
Trong tiếng Nhật áp dụng có nghĩa là : 取り入れる . Cách đọc : とりいれる. Romaji : toriireru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は新しいアイデアをすぐ取り入れます。
Kare ha atarashii aidea wo sugu toriire masu.
Anh ấy đang áp dụng ý tưởng mới
あの機械を実際に取り入れる。
Ano kikai o jissai ni toriireru.
Tôi sẽ áp dụng cái máy đó vào thực tế.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : vợ, người nội trợ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vợ, người nội trợ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook