từ điển việt nhật

kết, ký kết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kết, ký kếtkết, ký kết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kết, ký kết

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kết, ký kết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kết, ký kết.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kết, ký kết:

Trong tiếng Nhật kết, ký kết có nghĩa là : 結ぶ . Cách đọc : むすぶ. Romaji : musubu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は髪にリボンを結んだね。
Kanojo ha kami ni ribon wo musun da ne.
Cô ấy đã đeo ruy băng vào tóc

靴紐を結んだ。
kutsu himo wo musun da
Tôi đã buộc dây giày.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thanh niên:

Trong tiếng Nhật thanh niên có nghĩa là : 青年 . Cách đọc : せいねん. Romaji : seinen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

町の青年たちはボランティア活動をしています。
Machi no seinen tachi ha borantia katsudou o shi te i masu.
Thanh niên thành phố đang tham dự hoạt động tình nguyện

数年後、息子は青年になります。
suunengo musuko ha seinen ni nari masu
Mấy năm sau thì con trai tôi sẽ thành thanh niên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhà hát tiếng Nhật là gì?

nói tóm lại tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kết, ký kết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kết, ký kết. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook