từ điển việt nhật

ngón tay giữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngón tay giữangón tay giữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngón tay giữa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngón tay giữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngón tay giữa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngón tay giữa:

Trong tiếng Nhật ngón tay giữa có nghĩa là : 中指 . Cách đọc : なかゆび. Romaji : nakayubi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

中指をドアに挟んでしまった。
nakayubi wo doa ni hasan de shimatta
Ngón tay giữa bị kẹp vào cửa

中指が痛くなる。
nakayubi ga itaku naru
Ngón tay giữa bị thương.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mí mắt:

Trong tiếng Nhật mí mắt có nghĩa là : まぶた. Cách đọc : まぶた. Romaji : mabuta

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

眠くてまぶたが重くなってきた。
nemuku te mabuta ga omoku natte ki ta
Tôi buồn ngủ, mí mắt nặng trĩu lại

まぶたがあけなくなった。
mabuta ga ake naku natu ta
Mí mắt tôi không mở được.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

phiền hà, rắc rối tiếng Nhật là gì?

luộc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngón tay giữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngón tay giữa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook