từ điển việt nhật

đỗ xe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đỗ xeđỗ xe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đỗ xe

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đỗ xe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đỗ xe.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đỗ xe:

Trong tiếng Nhật đỗ xe có nghĩa là : 駐車 . Cách đọc : ちゅうしゃ. Romaji : chuusha

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車はここに駐車してください。
Kuruma ha koko ni chuusha shi te kudasai.

Xe ô tô hãy đỗ ở đây

駅前に駐車するのはだめです。
ekimae ni chuusha suru no ha dame desu
Không được đỗ xe trước nhà ga.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tình hình kinh tế:

Trong tiếng Nhật tình hình kinh tế có nghĩa là : 景気 . Cách đọc : けいき. Romaji : keiki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

景気が回復してきたね。
Keiki ga kaifuku shi te ki ta ne.

Kinh tế đã phục hội nhỉ

今年、景気がよくないです。
kotoshi keiki ga yoku nai desu
Năm nay tình hình kinh tế không tốt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

một cách tương đối tiếng Nhật là gì?

thế giới tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đỗ xe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đỗ xe. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook