chuẩn đoán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chuẩn đoán
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chuẩn đoán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chuẩn đoán.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chuẩn đoán:
Trong tiếng Nhật chuẩn đoán có nghĩa là : 診断 . Cách đọc : しんだん. Romaji : shindan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
医師は異常なしと診断したんだ。
Ishi ha ijou nashi to shindan shi ta n da.
Bác sỹ chuẩn đoán là không vấn đề gì
ガンがあるという診断されました。
gan ga aru toiu shindan sa re mashi ta
Tôi được chẩn đoán là có ung thư.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thử:
Trong tiếng Nhật thử có nghĩa là : 試す . Cách đọc : ためす. Romaji : tamesu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はそのソフトウェアを試したの。
Kare ha sono sofutowea wo tameshi ta no.
Anh ấy đã thử phần mềm đó
信じないなら、自分で試したほうがいい。
shinji nai nara jibun de tameshi ta hou ga ii
Nếu không tin thì bản thân cậu nên thử.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chuẩn đoán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chuẩn đoán. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook