từ điển nhật việt

shomotsu là gì? Nghĩa của từ 書物 しょもつ trong tiếng Nhậtshomotsu là gì? Nghĩa của từ 書物  しょもつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shomotsu là gì? Nghĩa của từ 書物 しょもつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 書物

Cách đọc : しょもつ. Romaji : shomotsu

Ý nghĩa tiếng việ t : sách vở

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は書物に囲まれて生活しているの。
kare ha shomotsu ni kakoma re te seikatsu shi te iru no
anh ta đang sống một cuộc sống bị vây quanh bởi sách vở

書物は持っていますか。
shomotsu ha motte i masu ka
Cậu có mang sách vở không?

Xem thêm :
Từ vựng : 都心

Cách đọc : としん. Romaji : toshin

Ý nghĩa tiếng việ t : trung tâm thành phố

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は都心に住んでいます。
kare ha toshin ni sun de i masu
anh ấy đang sống trong trung tâm thành phố

都心の高校に通学しています。
toshin no koukou ni tsuugaku shi te i masu
Tôi đang đi học ở trường cấp 3 trung tâm thành phố.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

so-cham là gì?

ki-niem là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shomotsu là gì? Nghĩa của từ 書物 しょもつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook