omoikomu là gì? Nghĩa của từ 思い込む おもいこむ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu omoikomu là gì? Nghĩa của từ 思い込む おもいこむ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 思い込む
Cách đọc : おもいこむ. Romaji : omoikomu
Ý nghĩa tiếng việ t : nghĩ rằng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はだまされたと思い込んでいるようです。
kare ha damasa re ta to omoikon de iru you desu
có vẻ anh ta cho rằng mình đã bị lừa
彼女はそれがうそだと思い込んだ。
kanojo ha sore ga uso da to omoikon da
Cô ấy nghĩ rằng đó là nói dối.
Xem thêm :
Từ vựng : 混じる
Cách đọc : まじる. Romaji : majiru
Ý nghĩa tiếng việ t : được hòa trộn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
電話の声に雑音が混じっていたの。
denwa no koe ni zatsuon ga majitte i ta no
âm thanh trong điện thoại đã bị lẫn tạp âm
この水は汚染した水が混じっていた。
kono mizu ha osen shi ta mizu ga majitte i ta
Dòng nước này đã hoà trộn với nước ô nhiễm.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : omoikomu là gì? Nghĩa của từ 思い込む おもいこむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook