fude là gì? Nghĩa của từ 筆 ふで trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fude là gì? Nghĩa của từ 筆 ふで trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 筆
Cách đọc : ふで. Romaji : fude
Ý nghĩa tiếng việ t : bút lông
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は筆で手紙を書いたの。
kare ha fude de tegami wo kai ta no
anh ta đã viết thư bằng bút lông
筆で書道するのが当たり前です。
fude de shodou suru no ga atarimae desu
Viết thư pháp bằng bút lông là điều đương nhiên.
Xem thêm :
Từ vựng : 開会
Cách đọc : かいかい. Romaji : kaikai
Ý nghĩa tiếng việ t : bắt đầu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
運動会は9時に開会します。
undoukai ha kyuu ji ni kaikai shi masu
hội thể thao sẽ bắt đầu lúc 9h
もうすぐ世界大会が開会されます。
mousugu sekai taikai ga kaikai sa re masu
Thế vận hội sắp được bắt đầu rồi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : fude là gì? Nghĩa của từ 筆 ふで trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook