gendo là gì? Nghĩa của từ 限度 げんど trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gendo là gì? Nghĩa của từ 限度 げんど trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 限度
Cách đọc : げんど. Romaji : gendo
Ý nghĩa tiếng việ t : mức độ giới hạn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
物事には限度があります。
monogoto ni ha gendo ga ari masu
Trong mọi sự vật hiện tượng đều có giới hạn
何でも限度があります。
nan demo gendo ga ari masu
Cái gì cũng có mức độ giới hạn.
Xem thêm :
Từ vựng : 整う
Cách đọc : ととのう. Romaji : totonou
Ý nghĩa tiếng việ t : được chuẩn bị
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
パーティーの準備が整いました。
Pa-ti- no junbi ga totonoi mashi ta
Công việc chuẩn bị cho bữa tiệc đã hoàn thành
会議の準備が整っています。
kaigi no junbi ga totonotte i masu
Công việc chuẩn bị cho cuộc họp đang được tiến hành.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : gendo là gì? Nghĩa của từ 限度 げんど trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook