từ điển nhật việt

shimesu là gì? Nghĩa của từ 示す しめす trong tiếng Nhậtshimesu là gì? Nghĩa của từ 示す  しめす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shimesu là gì? Nghĩa của từ 示す しめす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 示す

Cách đọc : しめす. Romaji : shimesu

Ý nghĩa tiếng việ t : thể hiện

Ý nghĩa tiếng Anh : show, indicate

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は新製品に興味を示している。
Kare ha shin seihin ni kyoumi o shimeshi te iru.
anh ấy đang thể hiện hứng thú với sản phẩm mới

時計は12時を示ている。
Tokei wa 12ji wo shite iru.
Đồng hồ đang chỉ 12 giờ.

Xem thêm :
Từ vựng : たっぷり

Cách đọc : たっぷり. Romaji : tappuri

Ý nghĩa tiếng việ t : hoàn toàn, đầy đủ

Ý nghĩa tiếng Anh : fully, amply

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

たっぷりとマッサージしてもらいました。
Tappuri to massaji shi te morai mashi ta.
tôi đã được massage hoàn toàn (đã đời)

お風呂の中にお湯がたっぷりです。
O furo no naka ni oyu ga tappuridesu.
Nước nóng tràn đầy trong bồn tắm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sassoku là gì?

guuzen là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shimesu là gì? Nghĩa của từ 示す しめす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook