sekkin là gì? Nghĩa của từ 接近 せっきん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sekkin là gì? Nghĩa của từ 接近 せっきん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 接近
Cách đọc : せっきん. Romaji : sekkin
Ý nghĩa tiếng việ t : tiếp cận
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
台風が接近していますね。
taifuu ga sekkin shi te i masu ne
bão đang đến gần
彼は相手を接近した。
kare ha aite wo sekkin shi ta
Anh ấy tiếp cận đối phương.
Xem thêm :
Từ vựng : 飯
Cách đọc : めし. Romaji : meshi
Ý nghĩa tiếng việ t : cơm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今朝は飯を食べたかい?
kesa ha meshi wo tabe ta kai
sáng nay đã ăn cơm chưa?
飯はまだ食べないの。
meshi ha mada tabe nai no
Cậu vẫn chưa ăn cơm sao.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sekkin là gì? Nghĩa của từ 接近 せっきん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook