suimin là gì? Nghĩa của từ 睡眠 すいみん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu suimin là gì? Nghĩa của từ 睡眠 すいみん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 睡眠
Cách đọc : すいみん. Romaji : suimin
Ý nghĩa tiếng việ t : việc ngủ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
1日7時間は睡眠を取るようにしています。
Ichinichi nana jikan ha suimin wo toru you ni shi te i masu
Tôi đang cố ngủ 1 ngày 7 tiếng
普通の睡眠時間は10時です。
futsuu no suimin jikan ha kyuu ji desu
Giờ tôi thường đi ngủ là 10 giờ.
Xem thêm :
Từ vựng : 解く
Cách đọc : とく. Romaji : toku
Ý nghĩa tiếng việ t : giải đáp, giải quyết
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この問題を解けますか。
kono mondai wo toke masu ka
Vấn đề này đã giải quyết chưa
皆が出した問題が解けました。
minna ga dashi ta mondai ga toke mashi ta
Câu hỏi mọi người đưa ra đã được giải đáp.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : suimin là gì? Nghĩa của từ 睡眠 すいみん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook