từ điển nhật việt

megumareru là gì? Nghĩa của từ 恵まれる めぐまれる trong tiếng Nhậtmegumareru là gì? Nghĩa của từ 恵まれる  めぐまれる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu megumareru là gì? Nghĩa của từ 恵まれる めぐまれる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 恵まれる

Cách đọc : めぐまれる. Romaji : megumareru

Ý nghĩa tiếng việ t : được ban cho

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

当日は天気に恵まれました。
toujitsu ha tenki ni megumare mashi ta
hôm đó thời tiết rất ủng hộ

僕はいい頭に恵まれます。
boku ha ii tsumuri ni megumare masu
Tôi được ban cho cái đầu thông minh.

Xem thêm :
Từ vựng : 後者

Cách đọc : こうしゃ. Romaji : kousha

Ý nghĩa tiếng việ t : cái sau,cái đến sau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

正しい答えは後者です。
tadashii kotae ha kousha desu
Câu trả lời đúng là người sau

後者は勝った人です。
kousha ha katta hito desu
Người đến sau là người thắng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nam là gì?

co-chan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : megumareru là gì? Nghĩa của từ 恵まれる めぐまれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook