từ điển nhật việt

pin là gì? Nghĩa của từ ピン ぴん trong tiếng Nhậtpin là gì? Nghĩa của từ ピン  ぴん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu pin là gì? Nghĩa của từ ピン ぴん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ピン

Cách đọc : ぴん. Romaji : pin

Ý nghĩa tiếng việ t : đinh ghim, cái chốt

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はいつも髪をピンで留めているね。
kanojo ha itsumo kami wo pin de todome te iru ne
Cô ấy lúc nào cũng dùng kẹp để kẹp tóc

紙にピンをつける。
kami ni pin wo tsukeru
Tôi ghim vào tờ giấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 目次

Cách đọc : もくじ. Romaji : mokuji

Ý nghĩa tiếng việ t : mục lục

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

読みたい章を目次で探しました。
yomi tai shou wo mokuji de sagashi mashi ta
Tôi đã tìm chương mình muốn đọc trong phần mục lục

この本の目次は面白いね。
kono hon no mokuji ha omoshiroi ne
Mục lục của quyển sách này thú vị nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

phia-truoc là gì?

ruou-truyen-thong-cua-Nhat-Ban là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : pin là gì? Nghĩa của từ ピン ぴん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook