từ điển nhật việt

hatashite là gì? Nghĩa của từ 果たして はたして trong tiếng Nhậthatashite là gì? Nghĩa của từ 果たして はたして trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hatashite là gì? Nghĩa của từ 果たして はたして trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 果たして

Cách đọc : はたして. Romaji : hatashite

Ý nghĩa tiếng việ t : quả thật

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

果たして彼は現れるだろうか。
hatashite kare ha arawareru daro u ka
Quả thực (theo đúng chương trình) là anh ấy sẽ xuất hiện à

果たしてあの人が来るの。
hatashite ano hito ga kuru no
Quả thật người đó sẽ tới chứ?

Xem thêm :
Từ vựng : 就任

Cách đọc : しゅうにん. Romaji : shuunin

Ý nghĩa tiếng việ t : nhậm chức

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は新首相に就任しましたね。
kare ha shin shushou ni shuunin shi mashi ta ne
Anh ấy đã nhậm chức tân thủ tướng

明日社長に就任する。
asu shachou ni shuunin suru
Ngày mai tôi sẽ nhận chức giám đốc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

khong-tu-nhien là gì?

toi-hom-truoc-van-viet là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hatashite là gì? Nghĩa của từ 果たして はたして trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook