từ điển nhật việt

shoubai là gì? Nghĩa của từ 商売 しょうばい trong tiếng Nhậtshoubai là gì? Nghĩa của từ 商売  しょうばい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shoubai là gì? Nghĩa của từ 商売 しょうばい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 商売

Cách đọc : しょうばい. Romaji : shoubai

Ý nghĩa tiếng việ t : thương mại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の商売はもうかっているな。
Kare no shoubai ha moukatte iru na.
Việc buôn bán của anh ấy đang thắng lợi

商売でお金をたくさん稼ぎました。
shoubai de okane wo takusan kasegi mashi ta
Tôi đã kiếm nhiều tiền dựa vào thương mại.

Xem thêm :
Từ vựng : 恐らく

Cách đọc : おそらく. Romaji : osoraku

Ý nghĩa tiếng việ t : có lẽ, có thể

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日は恐らく晴れるでしょう。
Ashita ha osoraku hareru desho u.
Ngày mai có thể sẽ nắng

おそらく私たちのチームは負けます。
osoraku watashi tachi no chi-mu ha make masu
Có lẽ đội của chúng tôi sẽ thua.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tru-so-chinh là gì?

trao-doi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shoubai là gì? Nghĩa của từ 商売 しょうばい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook