từ điển nhật việt

mochiiru là gì? Nghĩa của từ 用いる もちいる trong tiếng Nhậtmochiiru là gì? Nghĩa của từ 用いる  もちいる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mochiiru là gì? Nghĩa của từ 用いる もちいる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 用いる

Cách đọc : もちいる. Romaji : mochiiru

Ý nghĩa tiếng việ t : sử dụng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はその詩を用いて自分の気持ちを伝えた。
Kare ha sono shi o mochii te jibun no kimochi o tsutae ta.
Anh ấy đã sử dụng ngôi đền để truyền đạt cảm xúc của mình

このチャンスを良く用いてください。
kono chansu wo yoku mochii te kudasai
Hãy sử dụng cơ hội này tốt vào.

Xem thêm :
Từ vựng : カーブ

Cách đọc : か-ぶ. Romaji : ka-bu

Ý nghĩa tiếng việ t : đường cong

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このカーブは気をつけて。
Kono kabu ha ki o tsuke te.
Hãy cẩn thận ở đoạn cong đó

カーブで運転した。
Ka-bu de unten shi ta
Lái xe theo đường vòng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cha-me-va-con-cai là gì?

thao-luan-ban-bac là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mochiiru là gì? Nghĩa của từ 用いる もちいる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook