từ điển nhật việt

rizumu là gì? Nghĩa của từ リズム りずむ trong tiếng Nhậtrizumu là gì? Nghĩa của từ リズム  りずむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rizumu là gì? Nghĩa của từ リズム りずむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : リズム

Cách đọc : りずむ. Romaji : rizumu

Ý nghĩa tiếng việ t : nhịp điệu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

最近彼は生活のリズムが乱れています。
Saikin kare ha seikatsu no rizumu ga midare te i masu.
Gần đây nhịp sống của anh ấy bị đảo lộn

この歌のリズムがいいね。
kono uta no rizumu ga ii ne
Nhịp điệu của bài hát này hay nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 例外

Cách đọc : れいがい. Romaji : reigai

Ý nghĩa tiếng việ t : ngoại lệ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

例外は認めません。
Reigai ha mitome mase n.
Không chấp nhận ngoại lệ

君の場合は例外ですよ。
kimi no baai ha reigai desu yo
Trường hợp của cậu là ngoại lệ đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chi-tra là gì?

so-luong-nguoi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : rizumu là gì? Nghĩa của từ リズム りずむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook