houfu là gì? Nghĩa của từ 豊富 ほうふ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu houfu là gì? Nghĩa của từ 豊富 ほうふ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 豊富
Cách đọc : ほうふ. Romaji : houfu
Ý nghĩa tiếng việ t : phong phú
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この果物はビタミンが豊富です。
Kono kudamono ha bitamin ga houfu desu.
Thứ quả đó rất nhiều vitamin
この国の天然資源が豊富ですね。
kono kuni no tennen shigen ga houfu desu ne
Tài nguyên thiên nhiên của đất nước này thì phong phú nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 余り
Cách đọc : あまり. Romaji : amari
Ý nghĩa tiếng việ t : phần dư thừa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
余りは次回使いましょう。
Amari ha jikai tsukai masho u.
Phần còn lại hãy dùng vào lần sau đi
あまりは冷蔵庫においてください。
amari ha reizouko ni oi te kudasai
Phần thừa hãy đặt vào tủ lạnh.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : houfu là gì? Nghĩa của từ 豊富 ほうふ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook