sunao là gì? Nghĩa của từ 素直 すなお trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sunao là gì? Nghĩa của từ 素直 すなお trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 素直
Cách đọc : すなお. Romaji : sunao
Ý nghĩa tiếng việ t : ngoan ngoãn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はとても素直で可愛いですね。
Kanojo ha totemo sunao de kawaii desu ne.
Cô bé rất ngoan ngoãn và dễ thương
あの子は素直な子ですね。
ano ko ha sunao na shi desu ne
Đứa bé này là đứa bé ngoan ngoãn nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 人事
Cách đọc : じんじ. Romaji : jinji
Ý nghĩa tiếng việ t : nhân sự
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は人事を担当しているんだ。
Kare ha jinji wo tantou shi te iru n da.
Anh ấy đang phụ trách nhân sự
人事課に連絡してください。
jinji ka ni renraku shi te kudasai
Hãy liên lạc với khoa nhân sự.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sunao là gì? Nghĩa của từ 素直 すなお trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook