gichou là gì? Nghĩa của từ 議長 ぎちょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gichou là gì? Nghĩa của từ 議長 ぎちょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 議長
Cách đọc : ぎちょう. Romaji : gichou
Ý nghĩa tiếng việ t : nghị trưởng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
議長が開会の挨拶をしました。
Gichou ga kaikai no aisatsu o shi mashi ta.
Nghị trưởng đã chào khai mạc cuộc họp
議長から命令を受けた。
gichou kara meirei wo uke ta
Tôi nhận mệnh lệnh từ nghị trưởng.
Xem thêm :
Từ vựng : 応用
Cách đọc : おうよう. Romaji : ouyou
Ý nghĩa tiếng việ t : ứng dụng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このレシピはいろいろ応用できます。
Kono reshipi ha iroiro ouyou deki masu.
Công thức này có thể ứng dụng nhiều
この機械の応用は広いですよ。
kono kikai no ouyou ha hiroi desu yo
Ứng dụng của cái máy này thì rộng đấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : gichou là gì? Nghĩa của từ 議長 ぎちょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook