kankei là gì? Nghĩa của từ 関係 かんけい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kankei là gì? Nghĩa của từ 関係 かんけい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 関係
Cách đọc : かんけい. Romaji : kankei
Ý nghĩa tiếng việ t : quan hệ
Ý nghĩa tiếng Anh : relation, relationship
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はその事件に関係がない。
Kare ha sono jiken ni kankei ga nai.
anh ấy không có liên quan gì tới việc đó
私と彼は関係がない。
watakushi to kare ha kankei ga nai
Anh ta và tôi không có quan hệ gì cả.
Xem thêm :
Từ vựng : 録音
Cách đọc : ろくおん. Romaji : rokuon
Ý nghĩa tiếng việ t : ghi âm
Ý nghĩa tiếng Anh : (sound) recording
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はその会話をテープに録音した。
Kanojo ha sono kaiwa o te-pu ni rokuon shi ta.
Cô ấy đã ghi cuộc hội thoại vào băng
君と私の話したことを録音しないでください。
Kimi to watakushi no hanashi ta koto wo rokuon shi nai de kudasai
Đừng có ghi âm những điều tôi và cậu đã nói.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kankei là gì? Nghĩa của từ 関係 かんけい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook