kenkai là gì? Nghĩa của từ 見解 けんかい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kenkai là gì? Nghĩa của từ 見解 けんかい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 見解
Cách đọc : けんかい. Romaji : kenkai
Ý nghĩa tiếng việ t : cách nghĩ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あなたの見解を聞かせてください。
Anata no kenkai o kikase te kudasai.
Hãy có tôi biết cách nghĩ của anh
人によって見解がちがいます。
hito niyotte kenkai ga chigai masu
Tuỳ vào mỗi người mà có cách nghĩ khác nhau.
Xem thêm :
Từ vựng : 程
Cách đọc : ほど. Romaji : hodo
Ý nghĩa tiếng việ t : giới hạn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
冗談にも程がある。
oudan ni mo hodo ga aru
Joudan ni mo hodo ga aru.
Dù đùa thì cũng có giới hạn
遊びにもほどがあります。
asobi ni mo hodo ga ari masu
Chơi thì cũng có giới hạn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kenkai là gì? Nghĩa của từ 見解 けんかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook