fuyasu là gì? Nghĩa của từ 増やす ふやす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fuyasu là gì? Nghĩa của từ 増やす ふやす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 増やす
Cách đọc : ふやす. Romaji : fuyasu
Ý nghĩa tiếng việ t : tăng
Ý nghĩa tiếng Anh : increase
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの町は緑を増やしています。
Ano machi ha midori o fuyashi te i masu.
Thành phố kia đang xanh lên
数量を増やさないでください。
Suuryou o fuyasa nai de kudasai.
Đừng tăng số lượng lên.
Xem thêm :
Từ vựng : 振る
Cách đọc : ふる. Romaji : furu
Ý nghĩa tiếng việ t : vẫy
Ý nghĩa tiếng Anh : wave, shake
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
犬がしっぽを振っている。
Inu ga shippo o futte iru.
Con chó đang vẫy cái đuôi
彼女に手を振っていた。
Kanojo ni te wo futte i ta.
Tôi vẫy tay với cô ấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : fuyasu là gì? Nghĩa của từ 増やす ふやす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook