từ điển nhật việt

seisaku là gì? Nghĩa của từ 製作 せいさく trong tiếng Nhậtseisaku là gì? Nghĩa của từ 製作  せいさく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seisaku là gì? Nghĩa của từ 製作 せいさく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 製作

Cách đọc : せいさく. Romaji : seisaku

Ý nghĩa tiếng việ t : chế tác

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この映画は香港で製作されました。
Kono eiga ha honkon de seisaku sare mashi ta.

Màn hình này được sản xuất tại Hồng công

このネックレースは細かく製作されます。
kono nekku re-su ha komakaku seisaku sa re masu
Vòng cổ này được chế tác kĩ lưỡng.

Xem thêm :
Từ vựng : 診断

Cách đọc : しんだん. Romaji : shindan

Ý nghĩa tiếng việ t : chuẩn đoán

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

医師は異常なしと診断したんだ。
Ishi ha ijou nashi to shindan shi ta n da.

Bác sỹ chuẩn đoán là không vấn đề gì

ガンがあるという診断されました。
gan ga aru toiu shindan sa re mashi ta
Tôi được chẩn đoán là có ung thư.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nang-ne là gì?

gam là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : seisaku là gì? Nghĩa của từ 製作 せいさく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook