dousa là gì? Nghĩa của từ 動作 どうさ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dousa là gì? Nghĩa của từ 動作 どうさ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 動作
Cách đọc : どうさ. Romaji : dousa
Ý nghĩa tiếng việ t : động tác
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は動作が機敏です。
Kare ha dousa ga kibin desu.
Anh ấy hành động rất quyết đoán
彼の動作は正しいよ。
kare no dousa ha tadashii yo
Động tác của anh ấy đúng rồi đó.
Xem thêm :
Từ vựng : 通じる
Cách đọc : つうじる. Romaji : tsuuziru
Ý nghĩa tiếng việ t : hiểu, biết
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その国では英語は通じますか。
Sono kuni de ha eigo ha tsuuji masu ka.
Đất
nước này họ có biết (có nói được) tiếng anh không?
ロシアンでフランス語は通じますか。
ro shian de furansugo ha tsuuji masu ka
Ở Nga thì họ có hiểu tiếng Pháp không?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : dousa là gì? Nghĩa của từ 動作 どうさ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook