shuyou là gì? Nghĩa của từ 主要 しゅよう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shuyou là gì? Nghĩa của từ 主要 しゅよう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 主要
Cách đọc : しゅよう. Romaji : shuyou
Ý nghĩa tiếng việ t : quan trọng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
IT産業はインドの主要産業よね。
IT sangyou ha indo no shuyou sangyou yo ne.
Ngành IT là một nghành quan trọng của Ấn độ
団結するのは主要なことです。
danketsu suru no ha shuyou na koto desu
Đoàn kết là điều quan trọng.
Xem thêm :
Từ vựng : 謎
Cách đọc : なぞ. Romaji : nazo
Ý nghĩa tiếng việ t : điều bí ẩn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ピラミッドには謎が多いんだ。
Piramiddo ni ha nazo ga ooi n da.
Tronkim tự tháp in vẫn còn nhiều điều bí ẩn
人の内はまだなぞが多いよ。
hito no uchi ha mada nazo ga ooi yo
Trong cơ thể con người vẫn còn nhiều điều bí ẩn lắm.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
du-lich-di-ve-trong-mot-ngay là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : shuyou là gì? Nghĩa của từ 主要 しゅよう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook