từ điển nhật việt

bukka là gì? Nghĩa của từ 物価 ぶっか trong tiếng Nhậtbukka là gì? Nghĩa của từ 物価  ぶっか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bukka là gì? Nghĩa của từ 物価 ぶっか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 物価

Cách đọc : ぶっか. Romaji : bukka

Ý nghĩa tiếng việ t : vật giá

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この国の物価はここ10年でだいぶ上がったね。
Kono kuni no bukka ha koko 10 nen de daibu agatta ne.

Vật giá của đất nước này trong 10 năm ở đây đã tăng khá nhiều nhỉ

日本は物価が高いです。
nihon ha bukka ga takai desu
Nhật Bản thì giá thành cao.

Xem thêm :
Từ vựng : 統一

Cách đọc : とういつ. Romaji : touitsu

Ý nghĩa tiếng việ t : thống nhất

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

文字の大きさは統一してください。
Moji no ooki sa ha touitsu shi te kudasai.

Hãy thống nhất cỡ chữ cho cùng 1 độ lớn

君たちは統一な答えを出して。
kimitachi ha touitsu na kotae wo dashi te
Các anh hãy đưa ra câu trả lời thống nhất.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

vung-nap-noi là gì?

luc-nao-khong-biet là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bukka là gì? Nghĩa của từ 物価 ぶっか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook