từ điển nhật việt

kindai là gì? Nghĩa của từ 近代 きんだい trong tiếng Nhậtkindai là gì? Nghĩa của từ 近代  きんだい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kindai là gì? Nghĩa của từ 近代 きんだい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 近代

Cách đọc : きんだい. Romaji : kindai

Ý nghĩa tiếng việ t : hiện đại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

近代の技術の発展はものすごいです。
Kindai no gijutsu no hatten ha monosugoi desu.

Sự phát triển của kỹ thuật hiện đại thật là kinh ngạc

近代の工業は前より倍にも発展している。
kindai no kougyou ha zen yori bai ni mo hatten shi te iru
Công nghiệp thời hiện đại đang phát triển nhanh gấp đôi lúc trước.

Xem thêm :
Từ vựng : 航空

Cách đọc : こうくう. Romaji : koukuu

Ý nghĩa tiếng việ t : hàng không

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会議で航空の安全について話し合ったの。
Kaigi de koukuu no anzen nitsuite hanashiatta no.

Người ta đã bàn tới vấn đề an toàn hàng không trong cuộc họp

航空会社に通勤している。
koukuu kaisha ni tsuukin shi te iru
Tôi đang làm việc ở công ty hàng không.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

giai-quyet là gì?

toan-quoc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kindai là gì? Nghĩa của từ 近代 きんだい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook