chouki là gì? Nghĩa của từ 長期 ちょうき trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chouki là gì? Nghĩa của từ 長期 ちょうき trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 長期
Cách đọc : ちょうき. Romaji : chouki
Ý nghĩa tiếng việ t : trường kì, thời gian dài
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今回は長期の滞在です。
konkai ha chouki no taizai desu
Lần này là lần ở lại dài
長期な目標がありますか。
chouki na mokuhyou ga ari masu ka
Cậu có mục tiêu dài hạn không?
Xem thêm :
Từ vựng : 著者
Cách đọc : ちょしゃ. Romaji : chosha
Ý nghĩa tiếng việ t : tác giả, nhà văn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この本の著者はイギリス人です。
kono hon no chosha ha igirisu hito desu
Tác giả cuốn sách này là người Anh
あの本の著者があまり有名ではない人ですね。
Ano hon no chosha ga amari yuumei de ha nai hito desu ne
Tác giả cuốn sách đó không phải người nổi tiếng nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chouki là gì? Nghĩa của từ 長期 ちょうき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook