từ điển nhật việt

fuan là gì? Nghĩa của từ 不安 ふあん trong tiếng Nhậtfuan là gì? Nghĩa của từ 不安  ふあん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fuan là gì? Nghĩa của từ 不安 ふあん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 不安

Cách đọc : ふあん. Romaji : fuan

Ý nghĩa tiếng việ t : bất an, lo lắng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日、病院に検査に行くので少し不安です。
asu byouin ni kensa ni iku node sukoshi fuan desu
Ngày mai tôi sẽ đi kiếm tra ở bệnh viện, nên hơi bất an

なんとなく不安な感じがする。
nantonaku fuan na kanji ga suru
Không hiểu sao có cảm giác bất an.

Xem thêm :
Từ vựng : 自ら

Cách đọc : みずから. Romaji : mizukara

Ý nghĩa tiếng việ t : tự thân

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

社長自らがその会社と交渉したよ。
shachou mizukara ga sono gaisha to koushou shi ta yo
Đích thân trưởng phòng đã đàm phán với công ty

社長自らが命令を下す。
shachou mizukara ga meirei wo kudasu
Giám đốc tự mình hạ lệnh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

quang-cao là gì?

hop-tac là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : fuan là gì? Nghĩa của từ 不安 ふあん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook