subete là gì? Nghĩa của từ 全て すべて trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu subete là gì? Nghĩa của từ 全て すべて trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 全て
Cách đọc : すべて. Romaji : subete
Ý nghĩa tiếng việ t : toàn bộ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼に全てのことを伝えた。
kare ni subete no koto wo tsutae ta
Tôi đã nói lại toàn bộ sự việc với anh ấy
すべての資料をまとめます。
subete no shiryou wo matome masu
Tôi sẽ tổng hợp tất cả tài liệu.
Xem thêm :
Từ vựng : 大臣
Cách đọc : だいじん. Romaji : daijin
Ý nghĩa tiếng việ t : bộ trưởng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
大臣が汚職で逮捕されました。
daijin ga oshoku de taiho sa re mashi ta
Bộ trưởng đã bị bắt vì tham ô
明日、大臣が私たちの学校にいらっしますよ、
ashita daijin ga watakushi tachi no gakkou ni irasshi masu yo
Ngài mai bộ trưởng sẽ tới trường của chúng ta.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : subete là gì? Nghĩa của từ 全て すべて trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook