ba là gì? Nghĩa của từ 場 ば trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ba là gì? Nghĩa của từ 場 ば trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 場
Cách đọc : ば. Romaji : ba
Ý nghĩa tiếng việ t : dịp, tình huống
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この場でお礼を言わせてください。
kono ba de orei wo iwa se te kudasai
Nhân dịp này, cho tôi được nói lời cảm ơn
この場で、本気のことを言いたいです。
kono ba de honki no koto wo ii tai desu
Nhân dịp này tôi muốn nói những lời thật lòng.
Xem thêm :
Từ vựng : 労働
Cách đọc : ろうどう. Romaji : roudou
Ý nghĩa tiếng việ t : lao động
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼らは1日7時間労働している。
karera ha ichi nichi nana jikan roudou shi te iru
Anh ấy đang làm việc 1 ngày 7 giờ
辛く労働している。
tsuraku roudou shi te iru
Tôi đang lao động cực khổ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ba là gì? Nghĩa của từ 場 ば trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook