ebi là gì? Nghĩa của từ 海老 えび trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ebi là gì? Nghĩa của từ 海老 えび trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 海老
Cách đọc : えび. Romaji : ebi
Ý nghĩa tiếng việ t : con tôm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
海老の天ぷらは私の好物です。
ebi no tempura ha watakushi no koubutsu desu
Món tôm rán tẩm bột là bón ăn yêu thích của tôi
えびを焼くと、赤くなる。
ebi wo yaku to akaku naru
Hễ nướng tôm là nó sẽ đỏ lên.
Xem thêm :
Từ vựng : 思い切って
Cách đọc : おもいきって. Romaji : omoikitte
Ý nghĩa tiếng việ t : dứt khoát, quyết chí
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
思い切って彼に相談します。
omoikitte kare ni soudan shi masu
Tôi đã dứt khoát trả đổi với anh ấy
思い切って断った。
omoikitte kotowatu ta
Tôi đã dứt khoát từ chối.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ebi là gì? Nghĩa của từ 海老 えび trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook