từ điển nhật việt

yakiniku là gì? Nghĩa của từ 焼き肉 やきにく trong tiếng Nhậtyakiniku là gì? Nghĩa của từ 焼き肉  やきにく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yakiniku là gì? Nghĩa của từ 焼き肉 やきにく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 焼き肉

Cách đọc : やきにく. Romaji : yakiniku

Ý nghĩa tiếng việ t : thịt nướng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は焼き肉が大好きです。
kare ha yakiniku ga daisuki desu
Anh ấy thích thịt nướng

焼肉に食べに行きます。
yakiniku ni tabe ni iki masu
Tôi đi ăn thịt nướng.

Xem thêm :
Từ vựng : 目薬

Cách đọc : めぐすり. Romaji : megusuri

Ý nghĩa tiếng việ t : thuốc nhỏ mắt

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

目が疲れたので目薬をさしたよ。
me ga tsukare ta node megusuri wo sashi ta yo
mắt mỏi nên tôi đã tra thuốc nhỏ mắt

薬屋で目薬を買った。
kusuriya de megusuri wo katta
Tôi đã mua thuốc nhỏ mắt ở hiệu thuốc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ngu-qua-giac là gì?

mang-tinh-quoc-te là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yakiniku là gì? Nghĩa của từ 焼き肉 やきにく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook