từ điển nhật việt

hanashiai là gì? Nghĩa của từ 話し合い はなしあい trong tiếng Nhậthanashiai là gì? Nghĩa của từ 話し合い  はなしあい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hanashiai là gì? Nghĩa của từ 話し合い はなしあい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 話し合い

Cách đọc : はなしあい. Romaji : hanashiai

Ý nghĩa tiếng việ t : thảo luận, bàn bạc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

プロジェクトメンバーと話し合いをしたの。
purojiekuto memba to hanashiai wo shi ta no
Tôi đã trao đổi với thành viên của dự án

会議では話し合ったほうがいい。
kaigi de ha hanashiatu ta hou ga ii
Nên thảo luận ở hội nghị.

Xem thêm :
Từ vựng : 本社

Cách đọc : ほんしゃ. Romaji : honsha

Ý nghĩa tiếng việ t : trụ sở chính

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は本社で会議があります。
kyou ha honsha de kaigi ga ari masu
Hôm nay có cuộc họp tại trụ sở chính

本社は東京である。
honsha ha toukyou de aru
Trụ sở chính ở Tokyo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

trao-doi là gì?

doi-theo-bao-ve là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hanashiai là gì? Nghĩa của từ 話し合い はなしあい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook