futsuka là gì? Nghĩa của từ 二日 ふつか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu futsuka là gì? Nghĩa của từ 二日 ふつか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 二日
Cách đọc : ふつか. Romaji : futsuka
Ý nghĩa tiếng việ t : ngày thứ 2
Ý nghĩa tiếng Anh : two days, second of the month
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は二日待った。
Watashi ha futsuka matta.
Tôi đã đợi 2 ngày rồi
二日も寝ました。
Futsuka mo ne mashi ta.
Tôi đã ngủ những 2 ngày.
Xem thêm :
Từ vựng : 四つ
Cách đọc : よつ. Romaji : yotsu
Ý nghĩa tiếng việ t : bốn cái
Ý nghĩa tiếng Anh : four (things)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は腕時計を四つ持っています。
Watashi ha udedokei o yottsu motte i masu.
Tôi đang có 4 cái đồng hồ đeo tay
ベトナムは景色が四つあります。
Betonamu ha keshiki ga yottsu ari masu.
Việt Nam có 4 mùa.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : futsuka là gì? Nghĩa của từ 二日 ふつか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook