từ điển nhật việt

musume là gì? Nghĩa của từ 娘 むすめ trong tiếng Nhậtmusume là gì? Nghĩa của từ 娘  むすめ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu musume là gì? Nghĩa của từ 娘 むすめ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 娘

Cách đọc : むすめ. Romaji : musume

Ý nghĩa tiếng việ t : con gái ( mình)

Ý nghĩa tiếng Anh : daughter, girl

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の娘はアメリカにいます。
Watashi no musume ha america ni imasu.
Con gái của tôi đang ở Mỹ

娘が幼い子です。
Musume ga osanai ko desu.
Con gái tôi là đứa bé hiền lành.

Xem thêm :
Từ vựng : 楽しむ

Cách đọc : たのしむ. Romaji : tanoshimu

Ý nghĩa tiếng việ t : thưởng thức

Ý nghĩa tiếng Anh : enjoy

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は一人の時間を楽しみたい。
Kyou ha hitori no jikan wo tanoshimita
Hôm nay tôi muốn dành thời gian cho bản thân

何を楽しんでいますか。
Nani wo tanoshindeimasuka.
Cậu đang thường thức gì vậy?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

iro là gì?

minna là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : musume là gì? Nghĩa của từ 娘 むすめ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook