infure-shon là gì? Nghĩa của từ インフレーション いんふれ-しょん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu infure-shon là gì? Nghĩa của từ インフレーション いんふれ-しょん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : インフレーション
Cách đọc : いんふれ-しょん. Romaji : infure-shon
Ý nghĩa tiếng việ t : sự lạm phát
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
市場にはインフレーションの影響が出ているね。
ichiba ni ha infure-shon no eikyou ga de te iru ne
Đã có ảnh hưởng của lạm phát lên thị trường
インフレーションで物価が高くなる。
Infure-shon de bukka ga takaku naru
Do lạm phát mà vật giá đắt hơn.
Xem thêm :
Từ vựng : 癌
Cách đọc : がん. Romaji : gan
Ý nghĩa tiếng việ t : bệnh ung thư
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
祖父は癌で亡くなりました。
sofu ha gan de nakunari mashi ta
Ông tôi đã mất vì ung thư
父はガンでなくなった。
chichi ha gan de naku natu ta
Bố tôi mất vì ung thư.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : infure-shon là gì? Nghĩa của từ インフレーション いんふれ-しょん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook