rirekisho là gì? Nghĩa của từ 履歴書 りれきしょ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rirekisho là gì? Nghĩa của từ 履歴書 りれきしょ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 履歴書
Cách đọc : りれきしょ. Romaji : rirekisho
Ý nghĩa tiếng việ t : sơ yếu lý lịch
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
面接のために履歴書を書きました。
mensetsu no tame ni rireki sho wo kaki mashi ta
Tôi đã viết sơ yếu lý lịch cho buổi phỏng vấn
履歴書を提出してください。
rireki sho wo teishutsu shi te kudasai
Hãy nộp sơ yếu lí lịch.
Xem thêm :
Từ vựng : インフレーション
Cách đọc : いんふれ-しょん. Romaji : infure-shon
Ý nghĩa tiếng việ t : sự lạm phát
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
市場にはインフレーションの影響が出ているね。
ichiba ni ha infure-shon no eikyou ga de te iru ne
Đã có ảnh hưởng của lạm phát lên thị trường
インフレーションで物価が高くなる。
Infure-shon de bukka ga takaku naru
Do lạm phát mà vật giá đắt hơn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : rirekisho là gì? Nghĩa của từ 履歴書 りれきしょ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook